|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
|
Quyết định số: 2794 /QĐ-UBND, ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 01/11/2024 | |
Về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính
nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Công bố kèm theo Quyết định này 51 thủ tục hành chính nội bộ
giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh
vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
Danh mục TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1. |
Thành lập khu rừng đặc dụng
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh |
Lâm
nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
2. |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương |
Lâm
nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
3. |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng
tự nhiên thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm
nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
4. |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho
thuê rừng |
Lâm
nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
5. |
Công bố dịch bệnh động vật trên
cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong
phạm vi tỉnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
6. |
Công bố hết dịch bệnh động vật
trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên
trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
7. |
Công bố vùng bị dịch bệnh động
vật trên cạn uy hiếp |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
8. |
Công bố dịch bệnh động vật thủy
sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
9. |
Công bố hết dịch bệnh động vật
thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
10. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật
tư và nguồn lực phòng chống dịch
bệnh động vật trên cạn vượt quá
khả năng của địa phương |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
11. |
Kế hoạch phòng chống dịch bệnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát |
2
động vật thủy sản |
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
12. |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự
án phát triển ngành nghề nông
thông từ nguồn vốn ngân sách địa
phương |
Kinh tế
hợp tác
và
PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
13. |
Thu hồi bằng Công nhận nghề
truyền thống, làng nghề, làng nghề
truyền thống |
Kinh tế
hợp tác
và
PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
14. |
Quyết định công nhận kết quả đánh
giá, cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm đạt 4 sao |
Kinh tế
hợp tác
và
PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
15. |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công
nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Kinh tế
hợp tác
và
PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
16. |
Công bố dịch hại thực vật thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Bảo vệ
thực
vật |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
17. |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Bảo vệ
thực
vật |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
18. |
Lập kế hoạch, đề án phát triển
vùng sản xuất hàng hoá tập trung |
Trồng
trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
19. |
Xác định, công bố vùng sản xuất
trên vùng đất dốc, đất trũng, đất
phèn, đất mặn, đất cát ven biển và
đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang
mạc hóa |
Trồng
trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
20. |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa trên phạm
vi toàn tỉnh |
Trồng
trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
21. |
Ban hành Danh mục loài cây trồng
thuộc các loại cây lâu năm được
chứng nhận quyền sở hữu trên địa
bàn tỉnh |
Trồng
trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
22. |
Quyết định thành lập khu bảo tồn
biển cấp tỉnh |
Thủy
sản |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
23. |
Quyết định điều chỉnh ranh giới,
diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy
sản |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND |
3
tỉnh |
24. |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch
quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi
trồng thủy sản của địa phương |
Thủy
sản |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND
tỉnh |
25. |
Thu hồi quyết định xã đạt chuẩn
nông thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn
NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nông
thôn
mới |
Văn phòng Điều phối
NTM của tỉnh
UBND tỉnh |
II |
Danh mục TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn |
26. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên
bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ
viên bảo vệ thực vật hạng III |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
27. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Bảo vệ viên
bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ
viên bảo vệ thực vật hạng II |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
28. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên
giám định thuốc bảo vệ thực vật
hạng IV lên Giám định viên thuốc
bảo vệ thực vật hạng III |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
29. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Giám định
viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
lên Giám định viên thuốc bảo vệ
thực vật hạng II |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
30. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên
kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng
III |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
31. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm
viên cây trồng hạng III lên Kiểm
nghiệm viên cây trồng hạng II |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
32. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên
chẩn đoán bệnh động vật hạng IV
lên chẩn đoán bệnh động vật hạng
III |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
33. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ chẩn đoán |
Tổ
chức |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
4
bệnh động vật hạng III lên chẩn
đoán bệnh động vật hạng II |
cán bộ |
34. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên
kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
35. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên
vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra
viên vệ sinh thú y hạng II |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
36. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên
kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV
lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y
hạng III |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
37. |
Xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm
viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm
nghiệm viên thuốc thú y hạng II |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
38. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ
thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi
hạng IV lên Kiểm nghiệm viên
chăn nuôi hạng III |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
39. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm
nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng
II |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
40. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ
thuật viên kiểm nghiệm thủy sản
hạng IV lên Kiểm nghiệm viên
thủy sản hạng III |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
41. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm
nghiệm viên thủy sản hạng III lên
Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
42. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ
thuật viên khuyến nông hạng IV
lên Khuyến nông viên hạng III |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
43. |
Xét thăng hạng viên chức từ
Khuyến nông viên hạng III lên
Khuyến nông viên hạng II |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
44. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ
thuật viên quản lý bảo vệ rừng
hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng
viên hạng III |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
5
45. |
Xét thăng hạng viên chức từ Q
lý bảo vệ rừng viên hạng III
Quản lý bảo vệ rừng viên hạng |
uản
lên
II |
Tổ
chức
cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
III |
Danh mục TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
46. |
Công bố dịch bệnh động vật trên
cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/
Phòng Kinh tế cấp huyện,
UBND cấp huyện |
47. |
Công bố dịch bệnh động vật trên
cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/
Phòng Kinh tế cấp huyện,
UBND cấp huyện |
48. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật
tư và nguồn lực phòng chống dịch
bệnh động vật trên cạn vượt quá
khả năng của của cấp xã |
Thú y |
Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/
Phòng Kinh tế cấp huyện,
UBND cấp huyện |
49. |
Quyết định công nhận kết quả đánh
giá, cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm đạt 3 sao |
Kinh tế
hợp tác
và
PTNT |
Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/
Phòng Kinh tế cấp huyện,
UBND cấp huyện |
50. |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn
huyện |
Trồng
trọt |
Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/
Phòng Kinh tế cấp huyện,
UBND cấp huyện |
51. |
Thu hồi quyết định thôn, bản đạt
chuẩn nông thôn mới (NTM),
NTM kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Nông
thôn
mới |
Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/
Phòng Kinh tế cấp huyện,
UBND cấp huyện |
Tập tin đính kèm: Thu Huyền Tin cùng nhóm Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 186.796 Truy cập hiện tại 137
|
|